Hotline bán hàng:+86 18602108228 / +86 15388009843
T323 Dialkyl dithiocarbamates
T323 Dialkyl dithiocarbamates
Tên sản phẩm: T323
Số CAS: 10254-57-6
Tên hóa chất: Dialkyl dithiocarbamates
Các sản phẩm liên quan: VANLUBE 7723, OCTOPOL MB, CHẤT PHỤ GIA RC 6340
Từ khóa:
Hợp chất tổng hợp gel
Tải xuống thủ công:
Đường dây trợ giúp:
Cấu trúc hóa học

Tổng quan về sản phẩm
T323 là một chất phụ gia đa năng, không chứa tro, có cấu trúc không chứa nguyên tử kim loại và sở hữu hàm lượng lưu huỳnh lên đến 30%. Chất này thể hiện tính năng chống oxy hóa vượt trội, khả năng chịu áp suất cực kỳ cao và hiệu quả chống mài mòn tuyệt vời. Đồng thời, T323 cũng cho thấy sự tương thích tốt và mang lại hiệu ứng hiệp đồng khi kết hợp với các chất phụ gia khác như chất chống oxy hóa phenolic, chất chống oxy hóa amin ngăn cản, ZDDP, chất chống oxy hóa và chống ăn mòn ZDTC, cùng các loại phụ gia khác. Đặc biệt, những đặc tính ưu việt về chống mài mòn, chịu áp suất cực cao và khả năng chống oxy hóa của T323 làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng để nâng cao hiệu suất của nhiều loại dầu bôi trơn, bao gồm dầu tuabin hơi nước và dầu thủy lực. Ngoài ra, sản phẩm còn giúp cải thiện đáng kể chỉ số tải OK Timken trong mỡ bôi trơn.
Đặc tính Hiệu suất
① Hiệu suất chịu áp lực cực cao vượt trội: Bảo vệ hiệu quả các bề mặt kim loại dưới tải trọng lớn, ngăn ngừa mài mòn và hư hại.
② Hiệu quả chống mài mòn vượt trội: Chất phụ gia này giúp giảm thiểu tình trạng mài mòn trên thiết bị cơ khí một cách hiệu quả, từ đó kéo dài tuổi thọ hoạt động của máy móc.
③ Đặc tính chống oxy hóa vượt trội: Tăng cường độ ổn định của dầu bôi trơn, giúp kéo dài khoảng thời gian thay dầu.
④ Tính ổn định nhiệt tuyệt vời: Duy trì hiệu suất một cách đồng nhất trong điều kiện nhiệt độ cao, đảm bảo rằng hiệu quả của chất bôi trơn không bị ảnh hưởng bởi sự dao động nhiệt độ.
5. Tương thích tuyệt vời: Thể hiện khả năng tương thích xuất sắc với các chất chống oxy hóa phenolic và amin cản trở phân nhánh, cũng như các tác nhân chống oxy hóa và chống ăn mòn như ZDDP và ZDTC, đồng thời còn mang lại hiệu quả hiệp đồng.
Phạm vi Áp dụng
Thích hợp cho nhiều loại dầu máy nén, dầu bánh răng, mỡ bôi trơn, dầu thủy lực, dầu tổng hợp và dầu tuabin.
Liều lượng khuyến nghị
0,2% - 3,0%
Thông số kỹ thuật đóng gói
Thùng sắt 200L, trọng lượng tịnh 200 kg/thùng.
Chỉ số kỹ thuật
| Dự án |
Dữ liệu điển hình |
Phương pháp thử nghiệm |
| Vẻ ngoài |
Dung dịch trong suốt màu vàng nhạt |
Ước lượng trực quan |
| Độ nhớt động học (100℃), mm²/s |
14.80 |
GB/T 265 |
| Mật độ (20℃), kg/m³ |
1055.0 |
GB/T 1884 |
| Điểm chớp cháy (cốc hở), °C |
200 |
GB/T 3536 |
| Hàm lượng lưu huỳnh, % |
30.0 |
SH/T 0303 |
Lưu ý: Các dữ liệu được liệt kê trong bảng trên là những giá trị điển hình và chỉ mang tính tham khảo.
Bài viết trước
Tập tiếp theo
Bài viết trước
Tập tiếp theo
Sản phẩm được đề xuất
Yêu cầu mẫu miễn phí
Vui lòng để lại thông tin liên hệ của bạn, và các chuyên gia của chúng tôi sẽ liên hệ lại với bạn sớm nhất có thể!